Cửa nhựa lõi thép là gì? Cửa nhựa lõi thép có ưu điểm gì? Yếu tố nào ảnh hưởng đến chất lượng cửa nhựa lõi thép? Làm sao để lựa chọn cửa nhựa lõi thép tốt giá rẻ? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây để tìm hiểu thêm về các dòng cửa nhựa lõi thép cao cấp cũng như báo giá 30+ mẫu cửa nhựa lõi thép cao cấp đẹp nhất hiện nay nhé !
Cửa nhựa lõi thép cao cấp
Cửa nhựa lõi thép cao cấp là gì?
Cửa nhựa lõi thép cao cấp hay còn gọi là cửa nhựa uPVC là cửa có khung cánh được cấu tạo từ thanh nhựa uPVC có khoang trống giúp cách âm cách nhiệt kết hợp với lõi thép bên trong nhằm gia tăng khả năng chịu lực. Cửa nhựa lõi thép cao cấp với ưu điểm về độ bền, vẻ đẹp sang trọng, hiện đại sau nhiều năm sử dụng. Với giá thành rẻ, thi công nhanh nó là dòng sản phẩm đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trên thị trường xây dựng hiện nay.
Đặc điểm của cửa nhựa lõi thép cao cấp
Đánh giá chất lượng
Cửa nhựa lõi thép dòng phổ thông của Namwindows là một dòng cửa nhựa uPVC giá rẻ. Chất lượng dòng này nằm ở mức trung bình, tuy nhiên vượt trội hơn rất nhiều so với các sản phẩm thấp cấp khác trên thị trường.
Cửa nhựa lõi thép cao cấp (dòng đặc biệt)
Cửa nhựa lõi thép cao cấp là dòng sản phẩm được nâng cấp chất lượng từ dòng phổ thông. Dòng này đặc biệt chú trọng đến chất lượng. Nên chất lượng sẽ tốt hơn hẳn so với các dòng sản phẩm tương đương trên thị trường. Ở dòng này thì độ chắc chắn, độ bền, thẩm mỹ, và an toàn tăng hơn rất nhiều.
Xuất xứ nguyên liệu chế tạo
Cửa nhựa uPVC dòng tiêu chuẩn của cũng sử dụng nguyên liệu giống như dòng phổ thông.
- Khung cánh: Sử dụng thanh nhựa hãng Sparlee Profile sản xuất tại Trung Quốc.
- Lõi thép mạ kẽm sản xuất tại Việt Nam.
- Phụ kiện: Hàng chính hãng GQ ASSA ABLOY sản xuất tại Trung Quốc.
- Kính: Sử dụng kính Chu Lai sản xuất tại Việt Nam.
Chi tiết vật tư sử dụng
Ở phần chi tiết vật tư sử dụng cho dòng này có một số thay đổi. Những thay đổi này nhằm nâng cao chất lượng cho sản phẩm. Chi tiết cụ thể như sau:
- Khung bao tất cả cửa đi mở ra vào là khung bao lớn loại 70mm. Những cửa đi lùa, cửa sổ, vách kính vẫn là khung bao 60mm.
- Lõi thép dành cho cửa đi mở ra vào được tăng độ dày lên 2.0ly. Các loại cửa khác lõi thép cũng tăng lên 1.5ly.
- Phụ kiện bản lề ở dòng này tải trọng sẽ là 120kg thay vì 90kg ở dòng phổ thông. Ở dòng này chúng tôi lựa chọn và kết hợp những phụ kiện tốt và chuẩn. Nên một số chi tiết như tay nắm, khóa, chốt cũng sẽ khác và tốt hơn so với phổ thông.
- Sự khác nhau giữa chốt dòng tiêu chuẩn và dòng phổ thông
Sự khác nhau giữa chốt dòng cao cấp và dòng phổ thông
Ở dòng cửa nhựa lõi thép cao cấp các góc ở cánh cửa đi được tăng cường thêm ke góc. Nhằm tăng cường độ chắc chắn, độ bền và giữ các góc được cứng cáp lâu dài hơn.
Nếu các bạn lo lắng về tình trạng xệ cánh, không an toàn ở cửa nhựa lõi thép. Thì ở dòng sản phẩm này được tăng cường thêm bắn keo kính. Nhằm khắc phục nhược điểm xệ cánh xuống mức thấp nhất, và cửa cũng đảm bảo an toàn hơn.
Ở những cánh cửa sẽ có những rãnh phụ kiện, những rãnh thường sẽ không được che lại. Ở dòng cửa nhựa lõi thép tiêu cao cấp sẽ được đóng che những rãnh này. Mục đích làm cho sản phẩm nhìn đẹp và sang trọng hơn.
Báo giá kèm 30 mẫu cửa nhựa lõi thép cao cấp đẹp nhất hiện nay
Dưới đây là bảng báo giá 30 mẫu cửa nhựa lõi thép cao cấp đẹp nhất hiện nay.
( Các số liệu chỉ mang tính chất tương đối – tham khảo và có thể có chênh lệch giá tại các đại lý khác nhau )
Tham khảo thêm : Các mẫu cửa kính cường lực và phụ kiện đi kèm
Giá cửa nhựa lõi thép cao cấp dùng kính 5mm
Stt | Loại cửa nhựa lõi thép (A) | Đơn giá vnđ/m2 (B) | Phụ kiện/bộ hãng GQ (C) | Phụ kiện/bộ hãng GU (D) |
1 | Vách kính cố định | 650.000 | ||
2 | Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt | 870.000 | 100.000 | |
3 | Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm | 240.000 | 650.000 | |
4 | Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt | 180.000 | ||
5 | Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm | 300.000 | 770.000 | |
6 | Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt | 270.000 | ||
7 | Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm | 350.000 | 1.000.000 | |
8 | Cửa sổ Mở quay 1 cánh + PKKK | 950.000 | 300.000 | 800.000 |
9 | Cửa sổ Mở quay 2 cánh + PKKK | 950.000 | 430.000 | 1.600.000 |
10 | Cửa sổ Mở hất 1 cánh + PKKK | 950.000 | 350.000 | 1.300.000 |
11 | Cửa sổ Mở quay & hất 1 cánh + PKKK | 950.000 | 350.000 | 1.600.000 |
12 | Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đơn điểm | 990.000 | 700.000 | 2.080.000 |
13 | Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đa điểm | 990.000 | 800.000 | 2.260.000 |
14 | Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK không khóa | 990.000 | 970.000 | 1.340.000 |
15 | Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK khóa đa điểm | 990.000 | 1.080.000 | 1.680.000 |
16 | Cửa đi Mở trượt 3, 4 cánh + PKKK khóa và thanh chuyển động | 900.000 | 1.000.000 | 2.570.000 |
17 | Cửa đi Mở quay 4, 6 cánh + PKKK | 1.050.000 | 3.500.000 | 6.900.000 |
Giá cửa nhựa lõi thép cao cấp dùng kính 8mm
Stt | Loại cửa nhựa lõi thép (A) | Đơn giá vnđ/m2 (B) | Phụ kiện/bộ hãng GQ (C) | Phụ kiện/bộ hãng GU (D) |
1 | Vách kính cố định | 830.000 | ||
2 | Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt | 1.050.000 | 100.000 | |
3 | Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm | 240.000 | 650.000 | |
4 | Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt | 180.000 | ||
5 | Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm | 300.000 | 770.000 | |
6 | Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt | 270.000 | ||
7 | Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm | 350.000 | 1.000.000 | |
8 | Cửa sổ Mở quay 1 cánh + PKKK | 1.130.000 | 300.000 | 800.000 |
9 | Cửa sổ Mở quay 2 cánh + PKKK | 1.130.000 | 430.000 | 1.600.000 |
10 | Cửa sổ Mở hất 1 cánh + PKKK | 1.130.000 | 350.000 | 1.300.000 |
11 | Cửa sổ Mở quay & hất 1 cánh + PKKK | 1.130.000 | 350.000 | 1.600.000 |
12 | Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đơn điểm | 1.170.000 | 700.000 | 2.080.000 |
13 | Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đa điểm | 1.170.000 | 800.000 | 2.260.000 |
14 | Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK không khóa | 1.170.000 | 970.000 | 1.340.000 |
15 | Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK khóa đa điểm | 1.170.000 | 1.080.000 | 1.680.000 |
16 | Cửa đi Mở trượt 3, 4 cánh + PKKK khóa và thanh chuyển động | 1.080.000 | 1.000.000 | 2.570.000 |
17 | Cửa đi Mở quay 4, 6 cánh + PKKK | 1.230.000 | 3.500.000 | 6.900.000 |
Ghi chú:
– Đơn giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
Trên đây là tổng hợp 30+ mẫu cửa nhựa lõi thép cao cấp đẹp nhất hiện nay trên thị trường. Ngoài ra cũng còn rất nhiều các mẫu cửa nhựa lõi thép khác để các bạn có thể tham khảo và lựa chọn cho phù hợp nhất. Sau khi lựa chọn và mua được cửa ưng ý đừng quên liên hệ ngay với Unicorlock để “rinh” cho mình một bộ khóa cửa thông minh hiện đại trang bị cho cánh cửa nhà mình nhé !